Giá vật liệu xây dựng luôn là một trong những mối bận tâm hàng đầu của các nhà thầu, chủ đầu tư cũng như những người đang có dự định xây dựng. Việc nắm bắt được giá vật liệu xây dựng hiện tại không chỉ giúp tiết kiệm chi phí mà còn đảm bảo tiến độ công trình.
Giá vật liệu xây dựng mới nhất hôm nay tại các khu vực
Thị trường vật liệu xây dựng tại Việt Nam đang diễn ra nhiều biến động đặc biệt từ đầu năm 2025. Các chủ đầu tư và nhà thầu cần theo dõi sát sao giá cả để đưa ra quyết định phù hợp cho từng dự án. Tại Hà Nội, Đà Nẵng và Hồ Chí Minh, giá vật liệu xây dựng đã có sự thay đổi rõ rệt so với cuối năm 2024.
Đặc biệt, nhóm vật liệu thô như xi măng, cát, đá và thép đang có xu hướng tăng giá, điều này rất đáng lưu ý cho những ai đang có kế hoạch xây dựng hoặc sửa chữa. Trong khi đó, nhóm vật liệu hoàn thiện như gạch ốp lát, ngói, sơn lại có sự ổn định hơn, mặc dù cũng chịu ảnh hưởng từ tình hình thị trường.
Thủ Đô Hà Nội
Tại Hà Nội, thông tin từ Sở Xây dựng cho thấy giá một số vật liệu xây dựng như sau:
- Nhóm vật liệu cát: 179.000 – 584.000đ/m3
- Nhóm vật liệu đá: 222.000 – 331.000đ/m3 (tùy loại đá)
- Sản phẩm xi măng: 740.000 – 1.400.000đ/tấn
- Sản phẩm thép các loại: 13.200 – 16.550đ/kg
- Sản phẩm nhựa đường: 18.000 – 19.000đ/kg
- Nhóm vật liệu đất đắp: 54.000 – 72.000đ/m3
- Gạch ốp, lát các loại: 271.818 – 526.364đ/m2
- …….
Đặc biệt, giá vật liệu đất đắp cũng nằm ở khoảng 54.000 – 72.000đ/m3, trong khi gạch ốp, lát các loại có giá từ 271.818 đến 526.364đ/m2. Bảng công bố giá vật liệu mới nhất của Hà Nội, bạn có thể xem TẠI ĐÂY
Thành Phố Đà Nẵng
Theo thống kê từ Sở Xây dựng Đà Nẵng, giá vật liệu xây dựng cũng không kém phần hấp dẫn:
- Nhóm vật liệu xi măng: 1.500.000 – 1.936.000đ/ tấn
- Nhóm vật liệu đá: 98.000 – 309.000đ/m3 (tùy loại đá)
- Sản phẩm vôi: 1.600 – 2.000đ/kg
- Ngói các loại: 10.000 – 391.000đ/viên
- Sản phẩm gạch: 1.000 – 62.900đ/viên
- Sản phẩm thép các loại: 14.150 – 17.300đ/kg
- …
Nhìn chung, Đà Nẵng vẫn giữ vị thế là một trong những thành phố có giá vật liệu xây dựng khá cao so với mặt bằng chung. Xem công bố TẠI ĐÂY
Thành Phố Hồ Chí Minh – Thị trường lớn với nhiều biến động
Trong khi đó, tại TP Hồ Chí Minh, giá vật liệu xây dựng tiếp tục có chiều hướng gia tăng:
- Đá xây dựng: 360.000 – 545.455đ/m3
- Cát xây dựng: 320.000 – 430.000đ/m3
- Sắt thép xây dựng: 16.200 – 18.300đ/kg
- Xi măng: 70.000 – 87.000đ/bao
- Gạch các loại: 900 – 1.210đ/viên
- ….
Tổng thể, giá cả vật liệu xây dựng tại TP Hồ Chí Minh chênh lệch khá lớn giữa các khu vực khác nhau. Điều này phụ thuộc nhiều vào chính sách kinh doanh của từng cửa hàng. Công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh xem chi tiết TẠI ĐÂY
Ngoài ra, bạn có thể tra cứu thông tin giá cả vật liệu xây dựng của các tỉnh thành khác TẠI ĐÂY
Bảng báo giá vật liệu xây dựng mới nhất (Quý 1/2025)
Để giúp bạn có cái nhìn tổng quan hơn về giá cả vật liệu xây dựng trong quý 1 năm 2025, dưới đây là bảng giá cập nhật cho một số loại vật liệu cơ bản.
Bảng giá vật liệu xây dựng – Xi măng
Xi măng là một trong những vật liệu thiết yếu trong xây dựng. Giá cả của nó có thể ảnh hưởng đáng kể đến tổng mức đầu tư của một dự án.
BẢNG GIÁ XI MĂNG | ||
Phân loại | Thương hiệu | Đơn giá/ bao |
Xi măng PCB30 | Sông Gianh | 82.000 – 90.000đ |
Xi măng khác | 65.000 – 87.500đ | |
Xi măng PCB40 | Sông Gianh | 85.000 – 102.500đ |
SCG Super Xi Măng | 85.000 – 110.000đ | |
SCG Super Wall (Bao 40kg) | 69.000 – 88.000đ | |
Xi măng khác | 82.000 -100.000đ | |
Xi măng trắng | SCG | 195.000 – 220.000đ |
Xi măng khác | 190.000 – 235.000đ |
Lưu ý: Bảng giá bán xi măng trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm chi phí vận chuyển. Đơn giá còn tùy thuộc vào từng thời điểm và khu vực mua. Do đó, để cập nhật giá chính xác, vui lòng liên hệ hotline 931.277.277 để được tư vấn.
Đá xây dựng
Đá xây dựng đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra nền móng và cấu trúc cho các công trình.
Tên vật liệu | Giá/ m3 |
Đá xây dựng loại 5×7 | 320.000 – 360.000đ |
Đá xây dựng đen loại 1×2 | 295.000 – 305.000đ |
Đá xây dựng xanh loại 1×2 | 350.000 – 365.000đ |
Đá mi bụi | 205.000 – 235.000đ |
Đá mi sàng | 210.000 – 230.000đ |
Đá xây dựng 0x4 xám | 240.000 – 260.000đ |
Đá xây dựng 0x4 đen | 207.000 – 237.000đ |
Đá xây dựng loại 4×6 | 320.000 – 350.000đ |
Lưu ý: Đơn giá vật liệu xây dựng chỉ mang tính tham khảo, chưa bao gồm VAT và chi phí vận chuyển. Giá có thể thay đổi tùy theo số lượng đặt mua, khu vực và thời điểm mua hàng.
Báo giá vật liệu xây dựng – Gạch
Gạch là một trong những vật liệu hoàn thiện chính trong việc xây dựng. Giá cả của gạch dao động rất lớn tùy thuộc vào kích thước và chất liệu.
Tên vật liệu | Giá/ viên |
Gạch ống size 8x8x18 | 1.090 – 1.100đ |
Gạch đinh size 4x8x18 | 1.090 – 1.100đ |
Gạch Block size 100x190x390 | 5.500 – 6.000đ |
Kích thước Block 190x190x390 | 11.500 – 12.000đ |
Kích thước khối gạch 19x19x19 | 5.800 – 6.000đ |
Gạch bê tông ép thủy lực size 4x8x18 | 1.300 – 1.500đ |
Gạch bê tông ép thủy lực size 4x8x18 | 1.280 – 1.380đ |
Việc chọn lựa gạch không chỉ dựa trên giá cả mà còn phải xem xét đến nhu cầu thực tế của từng hạng mục thi công.
Bảng giá vật liệu – Cát xây dựng
Cát xây dựng là một trong những vật liệu quan trọng trong các công trình xây dựng. Việc nắm rõ giá cát sẽ giúp bạn tiết kiệm chi phí.
Tên vật liệu | Giá/ m3 |
Cát san lấp | 170.000 – 185.000đ |
Cát xây tô | 205.000 – 215.000đ |
Cát bê tông (loại 1) | 355.000 – 375.000đ |
Cát bê tông (loại 2) | 320.000 – 335.000đ |
Giá vật tư xây dựng – Sắt thép
Loại | Giá/ Kg |
Sắt thép loại Ø6 | 14.510 – 15.200đ |
Sắt thép loại Ø8 | 14.310 – 14.920đ |
Sắt thép loại Ø10 | 14.850 – 15.200đ |
Sắt thép loại Ø12 | 14.510 – 14.920đ |
Sắt thép loại Ø14 | 14.460 – 14.920đ |
Sắt thép loại Ø16 | 14.460 – 14.920đ |
Sắt thép loại Ø18 | 14.460 – 14.920đ |
Sắt thép loại Ø20 | 14.460 – 14.920đ |
Sắt thép loại Ø22 | 14.460 -14.920đ |
Sắt thép loại Ø25 | 14.460 – 14.920đ |
Sắt thép loại Ø28 | 14.460 -14.920đ |
Sắt thép loại Ø32 | 14.460 – 14.920đ |
Lưu ý: Bảng báo giá vật liệu xây dựng trên là giá sắt thép cho 1kg và chỉ mang tính chất tham khảo chưa bao gồm VAT và chi phí vận chuyển.
Bảng giá vật liệu xây dựng – Ngói lợp
Tên vật liệu | Giá/ viên |
Ngói đất nung loại 22 viên/m2 | 9.000 – 14.000đ |
Ngói đất nung loại 10 viên/m2 | 19.000 – 26.000đ |
Ngói màu loại 9 viên/m2 | 22.000 – 30.000đ |
Ngói màu loại 10 viên/m2 | 14.000 – 20.000đ |
Ngói tráng men loại 10,5 viên/m2 | 21.000 – 24.000đ |
Ngói Secoin | 15.500 – 22.500đ |
Ngói sóng Thái Lan SCG loại 10 viên/m2 | 14.000 – 16.000đ |
Ngói phẳng | 14.000 – 20.000đ |
Ngói Nhật loại 9,5 viên/m2 | 14.000 – 20.000đ |
Ngói hài nhỏ loại 85 viên/m2 | 3.200 – 5.000đ |
Ngói vảy cá lớn 65 viên/m2 | 5.500 – 6.500đ |
Ngói vảy cá nhỏ loại 85 viên/m2 | 3.200đ |
Ngói hài lớn loại 50 viên/m2 | 9.000 – 14.500đ |
Lưu ý: Báo giá vật liệu xây dựng luôn có sự biến động theo thị trường. Do đó, bảng giá ngói lợp trên chỉ mang tính chất tham khảo. Đơn giá sẽ phụ thuộc vào từng khu vực , đơn vị cung cấp và thời điểm mua.
Kết luận
Giá vật liệu xây dựng tiếp tục là một vấn đề nóng hổi trong năm 2025. Việc nắm bắt thông tin giá cả một cách chính xác và kịp thời sẽ giúp bạn đưa ra quyết định đúng đắn trong các dự án xây dựng của mình. Hy vọng rằng bài viết này đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích và cần thiết về giá vật liệu xây dựng hiện nay.
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG HOÀNG THIÊN NAM
Trụ sở chính | Số 95 Nguyễn Đức Cảnh – P. Thắng Lợi – Tp. BMT – ĐakLak |
Hotline | 931.277.277 |
Website | hoangthiennam.vn |
Fanpage | Xây Dựng HOÀNG THIÊN NAM |
xaydunghoangthiennam@gmail.com |